Nghiên cứu sinh
Bác sĩ đa khoa Quân y là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người. Bác sĩ đa khoa Quân y đóng vai trò quan trọng trong đội ngũ nhân lực y tế do nhiệm vụ trực tiếp khám và chữa bệnh.
Trình độ tiến sĩ: 17 mã ngành, 38 chuyên ngành
* Ngành Y: 15 mã ngành, 36 chuyên ngành.
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chuyên ngành |
1. |
Khoa học y sinh |
9720101 |
Vi sinh y học, Miễn dịch và Dị ứng Sinh lý, Sinh lý bệnh, Y sinh học di truyền, Giải phẫu, Mô phôi thai học, Giải phẫu bệnh, Huyết học truyền máu, Hóa sinh, Ký sinh trùng và côn trùng y học |
2. |
Dịch tễ học |
9720117 |
Dịch tễ học |
3. |
Ngoại khoa |
9720104 |
Ngoại Lồng ngực, Ngoại Tiêu hóa, Ngoại thận và tiết niệu, Ngoại Thần kinh và sọ não, Ngoại bỏng, Chấn thương chỉnh hình |
4. |
Nội khoa |
09720107 |
Nội Tim mạch, Nội Xương khớp, Nội tiết, Nội thận – tiết niệu, Nội hô hấp, Nội tiêu hóa, Da liễu |
5. |
Khoa học thần kinh |
9720159 |
Tâm thần, Thần kinh |
6. |
Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
9720109 |
Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
7. |
Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ |
9720119 |
Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ |
8. |
Y học dự phòng |
9720163 |
Y học dự phòng |
9. |
Quản lý y tế |
9720801 |
Quản lý y tế |
10. |
Gây mê hồi sức |
9720102 |
Gây mê hồi sức |
11. |
Ung thư |
9720108 |
Ung thư |
12. |
Hồi sức cấp cứu và chống độc |
9720103 |
Hồi sức cấp cứu và chống độc |
13. |
Y học quân sự |
9729003 |
Y học quân sự |
14. |
Y học cổ truyền |
9720115 |
Y học cổ truyền |
15. |
Dược lý và độc chất |
9720118 |
Dược lý và độc chất |
* Ngành Dược: 02 mã ngành, 02 chuyên ngành
TT |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chuyên ngành |
1. |
Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc |
9720202 |
Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc |
2. |
Tổ chức quản lý dược |
9720212 |
Tổ chức quản lý dược |