Chuyên khoa cấp II
Chương trình đào tạo chuyên khoa II: 33 chuyên ngành
TT |
Chuyên ngành |
TT |
Chuyên ngành |
1. |
Bỏng |
18 |
Ngoại Tiết niệu |
2. |
Chẩn đoán hình ảnh |
19 |
Ngoại Tiêu hóa |
3. |
Chấn thương chỉnh hình |
20 |
Nhãn khoa |
4. |
Răng Hàm Mặt |
21 |
Nội chung |
5. |
Tai Mũi Họng |
22 |
Nội hô hấp |
6. |
Điện quang và Y học hạt nhân |
23 |
Nội Thần kinh |
7. |
Da liễu |
24 |
Nội Tiêu hóa |
8. |
Dược |
25 |
Tâm thần |
9. |
Gây mê hồi sức |
26 |
Phẫu thuật Tạo hình, thẩm mỹ và tái tạo |
10. |
Giải phẫu bệnh |
27 |
Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
11. |
Hóa sinh y học |
28 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng |
12. |
Hồi sức cấp cứu |
29 |
Vệ sinh phòng dịch |
13. |
Huyết học truyền máu |
30 |
Y học cổ truyền |
14. |
Mô phôi thai học |
31 |
Y học hàng không |
15. |
Ngoại chung |
32 |
Y học dưới nước |
16. |
Ngoại Lồng ngực |
33 |
Tổ chức chỉ huy quân y |
17. |
Ngoại Thần kinh sọ não |
|