Chuyên khoa cấp I
Chương trình đào tạo chuyên khoa I: 36 chuyên ngành
TT |
Chuyên ngành |
TT |
Chuyên ngành |
1. |
Nội Tiêu hóa |
19 |
Sản phụ khoa |
2. |
Nội chung |
20 |
Hồi sức cấp cứu |
3. |
Nội Hô hấp |
21 |
Ngoại lồng ngực tim mạch |
4. |
Nội Thần kinh |
22 |
Chẩn đoán hình ảnh |
5. |
Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
23 |
Y học hạt nhân |
6. |
Tâm thần |
24 |
Ung thư |
7. |
Da liễu |
25 |
Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ và tái tạo |
8. |
Y học cổ truyền |
26 |
Vệ sinh phòng dịch |
9. |
Nhi khoa |
27 |
Tổ chức chỉ huy Quân y |
10. |
Chấn thương chỉnh hình |
28 |
Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng |
11. |
Ngoại Tiêu hóa |
29 |
Giải phẫu bệnh |
12. |
Ngoại chung |
30 |
Dược |
13. |
Bỏng |
31 |
Hóa sinh |
14. |
Nhãn khoa |
32 |
Huyết học truyền máu |
15. |
Gây mê hồi sức |
33 |
Y học dưới nước |
16. |
Tai mũi họng |
34 |
Y học hàng không |
17. |
Răng hàm mặt |
35 |
Y học Thể thao |
18. |
Ngoại Thần kinh |
36 |
Phẫu thuật thực hành |