Cao học

Mã ngành
Thời gian đào tạo
Bằng cấp tốt nghiệp

Trình độ thạc sĩ: 14 mã ngành, 37 chuyên ngành

* Ngành Y: 13 mã ngành, 36 chuyên ngành

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chuyên ngành

1.            

Khoa học y sinh

8720101

Vi sinh y học, Miễn dịch và Dị ứng, Sinh lý, Sinh lý bệnh, Y sinh học di truyền, Giải phẫu, Mô phôi thai học, Giải phẫu bệnh, Huyết học truyền máu, Hóa sinh, Ký sinh trùng và côn trùng y học

2.            

Ngoại khoa

8720104

Chấn thương chỉnh hình, Phẫu thuật Lồng ngực – Tim mạch, Ngoại Thần kinh sọ não, Ngoại Thận – Tiết niệu, Ngoại Tiêu hóa, Bỏng, Gây mê Hồi sức

3.            

Nội khoa

8720107

Nội Tim mạch, thận, khớp, nội tiết; Nội Tiêu hóa, Nội Hô hấp, Da liễu, Hồi sức cấp cứu và chống độc, Ung thư

4.            

Bệnh Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

8720109

Bệnh Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

5.            

Y học dự phòng

8720163

Y học dự phòng

6.            

Y tế công cộng

8720701

Y tế công cộng

7.            

Điện quang và Y học hạt nhân

8720111

Điện quang và Y học hạt nhân

8.            

Y học quân sự

8729003

Y học quân sự

9.            

Y học cổ truyền

8720115

Y học cổ truyền

10.         

Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ

8720119

Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ

11.         

Sản Phụ khoa

8720105

Sản Phụ khoa

12.         

Tai Mũi Họng

8720155

Tai Mũi Họng

13.         

Khoa học thần kinh

8720159

Thần kinh

Tâm thần

 

* Ngành Dược: 01 mã ngành, 01 chuyên ngành

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chuyên ngành

1.       

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

8720202

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc